Tìm hiểu Namespace trong PHP
Namespace trong PHP là một cách để tổ chức và nhóm các lớp, giao diện, hàm và hằng số. Namespace giúp tránh xung đột tên và làm cho mã nguồn của bạn dễ quản lý hơn, đặc biệt là trong các dự án lớn.
Khái niệm cơ bản về Namespace
Định nghĩa Namespace
Namespace được định nghĩa bằng từ khóa namespace
, theo sau là tên namespace và một dấu chấm phẩy hoặc một cặp dấu ngoặc nhọn.
Cú pháp
namespace MyNamespace;
// Hoặc
namespace MyNamespace {
// Code của bạn
}
Ví dụ
namespace App\Models;
class User {
public function getName() {
return "John Doe";
}
}
Sử dụng Namespace
Khai báo Namespace
Khi bạn khai báo một namespace, tất cả các lớp, giao diện, hàm và hằng số được định nghĩa trong tệp đó sẽ thuộc về namespace đó.
Ví dụ
namespace App\Controllers;
class HomeController {
public function index() {
echo "Welcome to the Home Page!";
}
}
Sử dụng Namespace
Để sử dụng một lớp, giao diện, hàm hoặc hằng số từ một namespace khác, bạn có thể sử dụng từ khóa use
.
Ví dụ
namespace App;
use App\Controllers\HomeController;
$controller = new HomeController();
$controller->index(); // Output: Welcome to the Home Page!
Yêu cầu đăng nhập
Vui lòng đăng nhập để truy cập nội dung này
Additional Resources
Course Guide
Comprehensive PDF guide with examples
GitHub Repository
Example code for all lessons
Discussion
Have a question about this lesson? Post it here and get answers from instructors and peers.